Đi đến nội dung chính

Phụ Lục C Selected Solutions

1 Số Thực. Mở Rộng Số Thực Theo Chiều Dọc Và Chiều Ngang
1.1 Số Thực Và Các Tính Chất
1.1.4 Tính Đóng Của Một Phép Toán

Bài Tập Về Tính Đóng Của Các Tập Số Cơ Bản

1.1.4.1.
Lời Giải.
\begin{equation*} \boxed{\forall \, x, \, y \in \N, \, x + y = \delta \Rightarrow \delta \in \N} \end{equation*}
Ví dụ:
\begin{equation*} 2 + 5 = 7 \in \N \end{equation*}
1.1.4.2.
Lời Giải.
\begin{equation*} \boxed{\exists \, x, \, y \in \N, \, x - y = \delta \Rightarrow \delta \notin \N} \end{equation*}
Ví dụ:
\begin{align*} 5 - 2 \amp = 3 \in \N\\ \text{Nhưng } 2 - 5 \amp = -3 \notin \N \end{align*}
1.1.4.3.
Lời Giải.
\begin{equation*} \boxed{ \begin{aligned} \forall \, x, \, y \in \N, \, x \cdot y = \rho \Rightarrow \rho \in \N \\[0.5ex] \exists \, x, \, y \in \N, \, \frac{x}{y} = \rho \Rightarrow \rho \notin \N \end{aligned} } \end{equation*}
Ví dụ:
\begin{align*} 2 \cdot 5 \amp = 10 \in \N\\ \\ 10 / 5 \amp = 2 \in \N\\ \text{Nhưng } 5 / 10 \amp = 0.5 \notin \N \end{align*}