Đi đến nội dung chính

Mục 1.4 Nhân Vector Và Số

Tiểu Mục 1.4.1 Nhân vector và số

Thực hiện và cho kết quả tương tự phép nhân số và số.
Ví dụ:
\begin{align} 3 \cdot \bmat{-5 \\ 2.5} = \bmat{3 \cdot (-5) \\ 3 \cdot 2.5} = \bmat{-15 \\ 7.5}\tag{1.4.1}\\ \notag\\ (-2) \hvec{3 & 4} = \hvec{-2 \cdot 3 & -2 \cdot 4} = \hvec{-6 & -8}\tag{1.4.2}\\ \notag\\ 5 \bmat{1 \\ 0} + (-3) \bmat{0 \\ 1} = \bmat{5 \\ -3}\tag{1.4.3} \end{align}
\begin{align} \notag\\ 4 \bmat{5 \\ 6} - 2 \bmat{1 \\ 2} \amp = 4 \bmat{5 \\ 6} + (-2) \bmat{1 \\ 2}\tag{1.4.4}\\ \notag\\ \amp = \bmat{20 \\ 24} + \bmat{-2 \\ -4} = \bmat{18 \\ 20}\notag \end{align}

Nhận Xét 1.4.1. Tính chất.

Phép nhân vector và số có các tính chất đã nêu ở Tiểu Mục 1.1.3.

Nhận Xét 1.4.2. Chia vector cho số.

Thực hiện và cho kết quả tương tự phép chia số cho số.
\begin{equation*} a / b = a \cdot \frac{1}{b} \end{equation*}

Tiểu Mục 1.4.2 Nhân vector và số trong lập trình

  • Để nhân trong lập trình, ta dùng *.
  • Để chia trong lập trình, ta dùng /.

Output 1.4.3.

[[2]
 [4]
 [6]]

[[0.5]
 [1. ]
 [1.5]]
Ví dụ chia vector cho \(0 \rightarrow\) Lỗi:

Output 1.4.4.

ZeroDivisionError
Cell In [1], line 7

...

ZeroDivisionError: rational division by zero